--

hình dong

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hình dong

+  

  • (từ cũ; nghĩa cũ) apperance, outward look
    • Hình dung chải chuốt
      A wellgroomed appearance, a spruce appearance
  • See in one's mind's eye, imagine, picture to oneself
    • Không cần giàu trí tưởng tượng cũng hình dung được cuộc sống phong phú trong xã hội tương lai
      It does not take a very rich imagination to picture to oneself what llife in the future society of mankind will be like
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hình dong"
Lượt xem: 681